Giới thiệu xe tải Mitsubishi 3.5 tấn thùng mui bạt
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter rất quen thuộc với những bác tài hiện nay, không chỉ về mặt thương hiệu lâu đời mà còn là chất lương sản phẩm.
Xe Thaco xin giới thiệu dòng xe tải Mitsubishi Fuso canter 6.5 thùng mui bạt có tải trọng 3400 KG, được trang bị động cơ Mitsubishi 4M42-3AT4 có công suất cực đại đạt 145 Ps, phun nhiên liệu trực tiếp đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tiêu hao nhiên liệu giảm từ 5-10%, công suất tăng 14-32% so với thế hệ động cơ Euro 2.
Giới thiệu nội thất
Bên trong khoang nội thất của Fuso Canter 6.5 thùng mui bạt được các kỹ sư Nhật thiết kế đơn giản nhưng tinh tế:
- Bảng điều khiển thiết kế hiện đại, bố trí khoa học.
- Cần số đặt trên táp lô thuận tiện cho người lái, tạo không gian rộng rãi.
- Bảng điều khiển trung tâm dễ thao tác được trang bị hệ thống điều hòa cabin, USB-AUX,…
- Kính cửa chỉnh điện, ngăn chứa đồ và nghỉ tay tiện dụng, có ngăn chứa đồ, name card, khay chứa ly,…
- Ghế sản xuất trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản, thiết kế sang trọng, tạo tư thế ngồi thoải mái nhất cho khách hàng.
- Tay lái trợ lực có thể điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng, Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm.
Giới thiệu ngoại thất
- Cabin Fuso Canter 6.5 sử dụng sơn Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao, 4 màu tiêu chuẩn cho khách hàng lựa chọn.
- Mặt ca lăng tinh tế kết hợp logo Fuso mạ Crom sáng bóng. Cản trước thiết kế 2 tông màu tạo hình mạnh mẽ, tăng tính thẩm mỹ.
- Đèn pha Halogen cường độ sáng cao, thiết kế thẩm mỹ.
- Gương chiếu hậu lớn hạn chế tối đa điểm mù, đèn sau tích hợp đèn phanh, đèn báo rẽ và đèn lùi. Kính hông có diện tích lớn giúp tăng tầm nhìn cho tài xế.
Tính năng an toàn
Công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin.
Thông số kỹ thuật
Bảng TSKT Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 6.5
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | MITSUBISHI | |
Loại động cơ | Diesel, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, tăng áp,làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu
trực tiếp điều khiển điện tử (Common Rail) |
|
Dung tích xi lanh | cc | 2.977 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95 x 105 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 145 / 3.200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 362 / 1.700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | MITSUBISHI FUSO M036S6, 6 số tiến + 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | I1st= 5,4; I2nd= 3,657; I3rd= 2,368; I4th= 1,465;I5th= 1,000; I6th= 0,711 IR= 5,175 | |
Tỷ số truyền cầu chủ động | 5,4 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít-êcu bi, trợ lưc thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Dẫn động thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí | |
Phanh Khí xả | Có | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước / sau | 7.00R16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 41,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6 |
Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 100 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | Máy lạnh, kính chỉnh điện, Radio FM/USB |
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000 Km tại tất cả hệ thống bảo hành Thaco trên toàn quốc.
Đặc biệt ưu đãi bảo dưỡng ở 1000 Km đầu tiên (miễn phí 100%), 10.000 Km và 20.000 Km.