XE TẢI 990KG THACO TF220
Xe tải 990kg Thaco TF220 Thùng mui bạt là dòng xe được Trường Hải sản xuất với chất lượng ổn định giá cả cạnh tranh. Xe được trang bị động cơ Euro 5; tiết kiệm nhiên liệu nâng cấp động cơ mạnh hơn so với phiên bản Thaco Towner 800A trước đó.
NGOẠI THẤT THACO TF220 990KG THÙNG MUI BẠT
Cùng nhiều tùy chọn sơn ngoại thất; cabin thiết kế hiện đại sang trọng và thân xe có thiết kế tinh tế, nhỏ gọn
Mặt trước của cabin tạo hình ấn tượng, đẹp mắt, thiết kế đèn Halogen cực sang
Gương xe được thiết kế kế thẩm mỹ; với góc quan sát rộng giúp người lái xe có thể biết được xe vượt lên để nhường đường; tránh bị bất ngờ khi xe vượt lên.
Lốp xe chịu tải tốt vỏ trước 5.50-13 (gai suôi) + Vỏ sau 5.50-13 (gai ngang); vết bánh xe trước và sau là 1.285/1.290mm chịu tải tốt.
Xe tải Thaco Towner 800A gồm các màu đặc trưng xanh, trắng;… cho khách hàng lựa chọn có thể sơn ngoài tiêu chuẩn.
NỘI THẤT THACO TF220
Nội thất xe tải 990KG Thaco TF220 Mui Bạt được thiết kế rộng rãi; tạo cảm giác thoải mái cho lái xe tiện nghi theo tiêu chuẩn như xe du lịch. Trang bị đầy đủ Radio và USB giúp lái xe thư giãn khi vận hành.
Nội thất thiết kế kiểu châu Âu sang trọng, tiện nghi; mang lại cho Thaco Tower 800A một phong cách mới; rất khác biệt so với các dòng xe cùng phân khúc.
Đồng hồ hiện thị đầy đủ thông tin; có đồng hồ tua máy giúp lái xe dễ kiểm tra.
Thiết bị âm thanh giải trí radio FM-AM có kết nối USB. Hệ thống điều hòa hai chiều giúp bảo vệ nội thất cabin luôn sạch sẽ; không khí trong khoang cabin luôn trong lành, mát dịu, dễ chịu trong suốt chuyến đi
ghế ngồi êm không bị nhức mỏi lưng khi chạy đường dài. Không gian ngồi rộng thoáng rộng mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế.
Xe sử dụng vô lăng ba chấu khỏe khoắn theo phong cách thể thao phù hợp không gian cabin.
Mẫu mã cabin dạng khí động học giúp giảm lực cản gió và tiết kiệm nhiên liệu.
ĐỘNG CƠ XE TẢI 990KG THACO TF220
Sản phẩm xe tải 990KG Thaco TF220 máy xăng được trang bị động cơ SWB11M – 1.1L ~ 1.051cc; (Tiêu hao nhiên liệu 5.5L/100km) phun xăng đa điểm công suất 45KW/5.600 vòng/phút.
Được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản giúp tăng áp, làm mát khí nạp. Hệ thống phun dầu điện tử giúp tiết kiệm nhiêu liệu tối đa cho người sử dụng.
Động cơ SWB11M Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng; phun nhiên liệu điện tử đa điểm, làm mát bằng nước
Sản phẩm xe tải nhẹ dưới 1 tấn Thaco Towner 800A; được trang bị động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V; thân thiện với môi trường.
Hộp số MR508A29 (05 số tiến + 01 số lùi)
Ngoài ra, xe còn đồng bộ hóa các bánh răng hộp số MR508A29 (05 số tiến + 01 số lùi); được chế tạo tự vất liệu cao cấp, giúp hạn chế tiếng ồn khi vận hành, truyền tải hiệu quả.
KHUNG GẦM 990KG THAC0 TF220
Thiết kế khung gầm chắc chắn có thể chở hàng nặng hơn so với các dòng xe tải nhẹ cùng phân khúc khác trên thị trường.
100% xe được xử lý qua dây chuyền sơn điện ly cực âm giúp đảm bảo thân vỏ xe; khung gầm xe không bị gỉ sét, nước sơn luôn bóng, sáng và bền đẹp.
Hệ thống phanh thủy lực có bánh trước đĩa, bánh sau tang trống cùng hệ thống giảm chấn trước; sau giúp luôn vận hành êm ái và an toàn trên mọi cung đường.
Phanh Xe
Phanh trước: Phan đĩa tản nhiệt, an toàn hơn khi vận hành.
Cơ cấu điều chỉnh lực phanh theo tải trọng; Giúp phân bổ lực phanh hợp lý, nâng cao hiệu suất phanh khi chở tải.
Ngoài tác dụng kiểm soát và điều khiển quá trình phanh hãm của xe khi lưu thông; hệ thống cân bằng lực phanh còn có tác dụng giúp kiểm soát độ cân bằng.
Chassis được làm bằng thép hợp kim với kết cấu vững chắc và trọng tâm thấp.
Hệ thống treo trước độc lập, lò xo kết hợp giảm chấn thủy lực. Phanh trước phanh đĩa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI 990KG THACO FRONTIER TF220
Thông số 990kg Thaco TF220: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |